Đọc nhanh: 后衬内理折边 (hậu sấn nội lí chiết biên). Ý nghĩa là: Bẻ biên lót gót.
后衬内理折边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bẻ biên lót gót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后衬内理折边
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 你 折往 东边
- Bạn quay sang phía đông.
- 他 隐藏 在 大树 后边
- Anh ta đang trốn sau một cái cây lớn.
- 会后 , 他 追记 了 几个 发言 的 主要 内容
- sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
后›
折›
理›
衬›
边›