Đọc nhanh: 后部 (hậu bộ). Ý nghĩa là: phần sau, phía sau, đuôi thuyền; đuôi tàu.
后部 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phần sau
某物的背面
✪ 2. phía sau
身体的后部
✪ 3. đuôi thuyền; đuôi tàu
船舶后面部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后部
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 伤好 后 , 腰部 转动 自如
- sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 后续 部队
- bộ đội đến tiếp sau.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 看 了 这部 剧后 , 她们 找到 勇气 去 出柜
- Sau khi xem chương trình này, họ đã tìm thấy dũng khí để là chính mình.
- 他 走 后 , 俱乐部 工作 由 你 接手
- sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
部›