Đọc nhanh: 前边 (tiền biên). Ý nghĩa là: phía trước; đằng trước; đi trước. Ví dụ : - 大家都拥到前边去了。 Mọi người đều chen lên phía trước.. - 我们走到前边看看。 Chúng ta đi về phía trước xem.. - 前边有一家咖啡店。 Phía trước có quán cà phê.
前边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía trước; đằng trước; đi trước
(前边儿) 前面
- 大家 都 拥到 前边 去 了
- Mọi người đều chen lên phía trước.
- 我们 走 到 前边 看看
- Chúng ta đi về phía trước xem.
- 前边 有 一家 咖啡店
- Phía trước có quán cà phê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 前边 với từ khác
✪ 1. 前面 vs 前边
"前边" và "前面" đồng nghĩa, có thể chỉ phương hướng hoặc địa điểm, đồng thời có thể dùng làm chủ ngữ hoặc định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前边
- 前边 走 过来 一伙 子人
- Phía trước bước đến 1 đám người.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 前边 有 一棵 大树
- Phía trước có một cây lớn.
- 他 在 前边 坐 着 讲课
- Anh ấy ngồi giảng bài ở phía trước.
- 你 在 前边 走 , 我 跟着 你
- Cậu chạy phía trước, tôi theo sau.
- 他们 前往 海边 度假 了
- Họ đã đến bãi biển nghỉ mát.
- 前边 有 一家 咖啡店
- Phía trước có quán cà phê.
- 请 这边 走 , 前面 有 座位
- Mời đi bên này, phía trước có chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
边›