Đọc nhanh: 后车架 (hậu xa giá). Ý nghĩa là: người vận chuyển hành lý (xe đạp).
后车架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người vận chuyển hành lý (xe đạp)
luggage carrier (bicycle)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后车架
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 小心 , 背后 有车
- Cẩn thận, đằng sau có xe.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 你 到 家 后 别忘了 锁车
- Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
架›
车›