后行 hòu xíng
volume volume

Từ hán việt: 【hậu hành】

Đọc nhanh: 后行 (hậu hành). Ý nghĩa là: làm sau; tiến hành sau.

Ý Nghĩa của "后行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm sau; tiến hành sau

后进行;以后进行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后行

  • volume volume

    - 原本 yuánběn shì 学医 xuéyī de 后来 hòulái 改行 gǎiháng gǎo 戏剧 xìjù

    - anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ 拐弯 guǎiwān 然后 ránhòu 直行 zhíxíng

    - Rẽ ở đây, rồi đi thẳng.

  • volume volume

    - xiàng zuǒ 拐弯 guǎiwān 然后 ránhòu 继续 jìxù 直行 zhíxíng

    - Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 殿后 diànhòu 行动 xíngdòng

    - Anh ấy chịu trách nhiệm hành động cuối cùng.

  • volume volume

    - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 即位 jíwèi hòu 马上 mǎshàng 进行 jìnxíng le 改革 gǎigé

    - Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.

  • volume volume

    - dāng 医生 yīshēng 之后 zhīhòu 不久 bùjiǔ 改行 gǎiháng 从事 cóngshì 教学 jiāoxué 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 引发 yǐnfā le 不良后果 bùliánghòuguǒ

    - Hành vi của anh ấy đã gây ra hậu quả xấu.

  • volume volume

    - 退休 tuìxiū hòu 开始 kāishǐ 旅行 lǚxíng

    - Sau khi nghỉ hưu, anh ấy bắt đầu đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao