Đọc nhanh: 后行 (hậu hành). Ý nghĩa là: làm sau; tiến hành sau.
后行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm sau; tiến hành sau
后进行;以后进行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后行
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 从 这里 拐弯 , 然后 直行
- Rẽ ở đây, rồi đi thẳng.
- 向 左 拐弯 , 然后 继续 直行
- Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.
- 他 负责 殿后 行动
- Anh ấy chịu trách nhiệm hành động cuối cùng.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 他 的 行为 引发 了 不良后果
- Hành vi của anh ấy đã gây ra hậu quả xấu.
- 他 退休 后 开始 旅行
- Sau khi nghỉ hưu, anh ấy bắt đầu đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
行›