Đọc nhanh: 后肩带 (hậu kiên đới). Ý nghĩa là: quai áo sau.
后肩带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quai áo sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后肩带
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 你 不该 不带 后援 就 自己 去 的
- Bạn không nên vào mà không có bản sao lưu.
- 最后 一个 阶段 是 切断 主要 的 感情 纽带
- Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.
- 这场 内乱 带来 严重后果
- Cuộc nội loạn này gây ra hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
带›
肩›