Đọc nhanh: 栽筋斗 (tài cân đẩu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để nhào lộn, ngã đầu qua gót chân, nhào lộn.
栽筋斗 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để nhào lộn
(fig.) to take a tumble
✪ 2. ngã đầu qua gót chân
to fall head over heels
✪ 3. nhào lộn
to tumble
✪ 4. lộn mèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栽筋斗
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 事业 上 栽 了 大跤
- Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.
- 今年 我们 栽种 了 许多 漂亮 的 玫瑰
- Năm nay chúng tôi chúng rất nhiều bông hoa hồng xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
栽›
筋›