Đọc nhanh: 后宫 (hậu cung). Ý nghĩa là: hậu cung, phi tần.
后宫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hậu cung
君主时代妃嫔住的宫室
✪ 2. phi tần
指妃嫔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后宫
- 这个 皇帝 有 很多 后宫
- Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.
- 黄花 后生
- trai tân
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
宫›