Đọc nhanh: 寝宫 (tẩm cung). Ý nghĩa là: tẩm cung (phòng ngủ của vua và hoàng hậu), lăng tẩm; nhà mồ trong lăng mộ vua.
寝宫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tẩm cung (phòng ngủ của vua và hoàng hậu)
帝、后等住宿的宫殿
✪ 2. lăng tẩm; nhà mồ trong lăng mộ vua
帝王的陵墓中的墓室
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寝宫
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 医生 建议 我 早点 就寝
- Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 国王 传 将军 进宫
- Vua triệu tướng quân vào cung.
- 单于 的 宫殿 很 壮丽
- Cung điện của vua Hung Nô rất tráng lệ.
- 国王 住 在 大 宫殿 里
- Quốc vương sống trong cung điện lớn.
- 古老 的 宫殿 看起来 很皇
- Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.
- 公主 住 在 华丽 的 宫殿 里
- Công chúa sống trong cung điện lộng lẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宫›
寝›