Đọc nhanh: 后妃 (hậu phi). Ý nghĩa là: hậu phi; hoàng hậu và phi tần.
后妃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu phi; hoàng hậu và phi tần
皇后和妃嫔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后妃
- 得知 香妃 香消玉殒 的 消息 后 , 我 很 悲痛
- Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
- 黄花 后生
- trai tân
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 王妃 才 不 去 皇后区 呢
- Công chúa không đến nữ hoàng.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
妃›