Đọc nhanh: 后套车万能 (hậu sáo xa vạn năng). Ý nghĩa là: May zíg zắg tăng cường hậu.
后套车万能 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. May zíg zắg tăng cường hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后套车万能
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 你 万万不能 忘记 承诺
- Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 只能 先 上车 后 买票
- Bạn phải mua vé trên tàu.
- 汽车 脱档 后 , 就 不能 开动 了
- Sau khi xe hết số thì không thể khởi động được.
- 他 喝酒 了 , 不能 开车
- Anh ấy uống rượu, không thể lái xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
后›
套›
能›
车›