Đọc nhanh: 鞋头内里车万能 (hài đầu nội lí xa vạn năng). Ý nghĩa là: May zíg zắg lót MTM.
鞋头内里车万能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. May zíg zắg lót MTM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋头内里车万能
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 这里 不能 停 汽车
- Ở đây không thể đỗ ô tô.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 这里 正在 动工 , 车辆 不能 通过
- ở đây đang thi công, xe cộ không thể qua lại.
- 小姐 , 车里 不能 吃 东西
- Cô ơi, trong xe không được ăn đồ ăn.
- 爱是 一块 蜜糖 , 即使 你 心头 苦涩 , 也 能 甜 到 心窝 里 去
- Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
内›
头›
能›
车›
里›
鞋›