Đọc nhanh: 后半夜 (hậu bán dạ). Ý nghĩa là: nửa đêm về sáng.
✪ 1. nửa đêm về sáng
从半夜到天亮的一段时间也说下半夜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后半夜
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
- 他 折腾 到 半夜 才 睡觉
- Anh ấy trằn trọc đến nửa đêm mới ngủ.
- 半夜 的 温度 很 低
- Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.
- 半夜 光景 起 了 风
- khoảng nửa đêm có gió thổi.
- 半年 后 我 又 回到 了 北京
- Nửa năm sau tôi lại trở về Bắc Kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
后›
夜›