Đọc nhanh: 半夜 (bán dạ). Ý nghĩa là: nửa đêm; giữa đêm, khuya khoắt; đêm khuya; đêm hôm; giữa đêm giữa hôm. Ví dụ : - 我半夜醒了。 Tôi tỉnh dậy vào nửa đêm.. - 半夜的温度很低。 Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.. - 她半夜才回家。 Nửa đêm cô ấy mới về nhà.
半夜 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nửa đêm; giữa đêm
一夜的一半
- 我 半夜 醒 了
- Tôi tỉnh dậy vào nửa đêm.
- 半夜 的 温度 很 低
- Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.
- 她 半夜 才 回家
- Nửa đêm cô ấy mới về nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khuya khoắt; đêm khuya; đêm hôm; giữa đêm giữa hôm
夜里十二点钟前后,也泛指深夜
- 她 半夜 给 我 打 了 电话
- Giữa đêm giữa hôm cô ấy gọi điện cho tôi.
- 她 喜欢 半夜 看书
- Cô ấy thích đọc sách buổi đêm.
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半夜
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 大半夜 吗
- Vào giữa đêm?
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 我 在 半夜 惊醒 了
- Tôi tỉnh dậy giữa đêm.
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
- 他 折腾 到 半夜 才 睡觉
- Anh ấy trằn trọc đến nửa đêm mới ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
夜›