Đọc nhanh: 白夜 (bạch dạ). Ý nghĩa là: đêm trắng (hiện tượng thường xảy ra ở những vùng vĩ độ cao, có lúc hoàng hôn chưa xuống thì bình minh đã lên, do trục trái đất nghiêng và trái đất tự quay quanh mình và quay quanh mặt trời).
白夜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đêm trắng (hiện tượng thường xảy ra ở những vùng vĩ độ cao, có lúc hoàng hôn chưa xuống thì bình minh đã lên, do trục trái đất nghiêng và trái đất tự quay quanh mình và quay quanh mặt trời)
由于地轴偏斜和地球自转,公转的关系,在高 纬度地区,有时黄昏还没有过去就呈现黎明,这种现象叫白夜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白夜
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 白天 太热 , 夜里 还 好受
- ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
白›