后备 hòubèi
volume volume

Từ hán việt: 【hậu bị】

Đọc nhanh: 后备 (hậu bị). Ý nghĩa là: hậu bị; dự bị; trừ bị. Ví dụ : - 后备军 quân hậu bị. - 后备力量 lực lượng hậu bị. - 精打细算留有后备。 tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị

Ý Nghĩa của "后备" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后备 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hậu bị; dự bị; trừ bị

为补充而准备的 (人员、物资等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 后备军 hòubèijūn

    - quân hậu bị

  • volume volume

    - 后备力量 hòubèilìliàng

    - lực lượng hậu bị

  • volume volume

    - 精打细算 jīngdǎxìsuàn 留有 liúyǒu 后备 hòubèi

    - tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后备

  • volume volume

    - 准备后事 zhǔnbèihòushì

    - chuẩn bị hậu sự

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 劳动 láodòng 后备军 hòubèijūn

    - Họ là quân dự bị lao động.

  • volume volume

    - 后备力量 hòubèilìliàng

    - lực lượng hậu bị

  • volume volume

    - 产业 chǎnyè 后备军 hòubèijūn

    - lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 以备 yǐbèi hòu yòng 这样 zhèyàng 我们 wǒmen jiù néng yòng 组装 zǔzhuāng 套件 tàojiàn

    - Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.

  • volume volume

    - 大后年 dàhòunián hái 准备考 zhǔnbèikǎo 研究生 yánjiūshēng ne

    - Năm tới, tôi còn phải chuẩn bị thi lên cao học nữa.

  • volume volume

    - 精打细算 jīngdǎxìsuàn 留有 liúyǒu 后备 hòubèi

    - tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cáng zài 灌木丛 guànmùcóng hòu 准备 zhǔnbèi xiàng 来犯 láifàn zhě 发起 fāqǐ 突然袭击 tūránxíjī

    - Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao