Đọc nhanh: 柄子 (bính tử). Ý nghĩa là: chuôi; cán; đuôi.
柄子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuôi; cán; đuôi
柄1
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柄子
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 我们 需要 两柄 铲子
- Chúng tôi cần hai cái xẻng.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
柄›