bǐng
volume volume

Từ hán việt: 【bính】

Đọc nhanh: (bính). Ý nghĩa là: cán; chuôi; đuôi; báng, quyền lực; quyền hành; chính quyền; quyền bính, cuống. Ví dụ : - 她的伞柄断了。 Cán ô của cô ấy đã gãy.. - 斧柄很结实。 Cán rìu rất chắc chắn.. - 他握着刀柄。 Anh ấy nắm cán dao.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cán; chuôi; đuôi; báng

器物的把儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 伞柄 sǎnbǐng duàn le

    - Cán ô của cô ấy đã gãy.

  • volume volume

    - 斧柄 fǔbǐng hěn 结实 jiēshí

    - Cán rìu rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 他握 tāwò zhe 刀柄 dāobǐng

    - Anh ấy nắm cán dao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. quyền lực; quyền hành; chính quyền; quyền bính

权力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 权柄 quánbǐng 不应 bùyīng bèi 滥用 lànyòng

    - Quyền lực không nên bị lạm dụng.

  • volume volume

    - 国柄 guóbǐng zài 人民 rénmín 手中 shǒuzhōng

    - Quyền lực quốc gia nằm trong tay nhân dân.

✪ 3. cuống

植物的花、叶或果实跟茎或枝连着的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 朵花 duǒhuā de 花柄 huābǐng 很长 hěnzhǎng

    - Cuống hoa của bông hoa này rất dài.

  • volume volume

    - 叶柄 yèbǐng 连接 liánjiē zhe 叶片 yèpiàn jīng

    - Cuống lá nối liền lá và thân cây.

✪ 4. thóp; chuôi thóp (ví với lời nói hành động để người ta nắm và bắt chẹt)

比喻在言行上被人抓住的材料

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 失误 shīwù chéng le 大家 dàjiā de 笑柄 xiàobǐng

    - Sai lầm của anh ấy trở thành trò cười của mọi người.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù le 对方 duìfāng de 把柄 bǎbǐng

    - Anh ấy nắm thóp được đối phương.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nắm quyền; cầm quyền

执掌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父亲 fùqīn céng 柄政 bǐngzhèng 多年 duōnián

    - Cha cô ấy từng nắm chính quyền nhiều năm.

  • volume volume

    - xiǎng bǐng guó wèi 人民 rénmín 服务 fúwù

    - Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.

  • volume volume

    - yào xiǎng bǐng guó 首先 shǒuxiān yào yǒu 能力 nénglì

    - Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái; chiếc; cây, thanh (dùng cho vật có cán)

用于某些带把儿的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le bǐng sǎn

    - Anh ấy đã mua một chiếc ô.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 两柄 liǎngbǐng 铲子 chǎnzi

    - Chúng tôi cần hai cái xẻng.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi bǐng dāo

    - Anh ấy tặng tôi một con dao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng le bǐng 长柄 chángbǐng tāng biāo

    - Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 抓住 zhuāzhù 他们 tāmen de 把柄 bǎbǐng le

    - Chúng ta nắm được thóp bọn họ rồi

  • volume volume

    - de 伞柄 sǎnbǐng duàn le

    - Cán ô của cô ấy đã gãy.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi bǐng dāo

    - Anh ấy tặng tôi một con dao.

  • volume volume

    - 国柄 guóbǐng zài 人民 rénmín 手中 shǒuzhōng

    - Quyền lực quốc gia nằm trong tay nhân dân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 两柄 liǎngbǐng 铲子 chǎnzi

    - Chúng tôi cần hai cái xẻng.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn céng 柄政 bǐngzhèng 多年 duōnián

    - Cha cô ấy từng nắm chính quyền nhiều năm.

  • volume volume

    - bǐng 朴刀 pōdāo 透着 tòuzhe 寒光 hánguāng

    - Cây phác đao đó toát ra ánh sáng lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǐng , Bìng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMOB (木一人月)
    • Bảng mã:U+67C4
    • Tần suất sử dụng:Cao