Đọc nhanh: 后凉 (hậu lương). Ý nghĩa là: Sau đó là Liang của mười sáu vương quốc (386-403).
✪ 1. Sau đó là Liang của mười sáu vương quốc (386-403)
Later Liang of the Sixteen Kingdoms (386-403)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后凉
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 立秋 过后 , 早晚 有些 凉意 了
- sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
后›