Đọc nhanh: 向下 (hướng hạ). Ý nghĩa là: xuống dưới; đi xuống. Ví dụ : - 而且是飞速向下 Thành phố không đi chậm lại.
向下 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuống dưới; đi xuống
沿着垂直的方向或朝着低处移动或发展
- 而且 是 飞速 向下
- Thành phố không đi chậm lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向下
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 在 他 鼓励 下 , 我 向 她 表白 了
- Dưới sự cổ vũ của anh ấy, tôi đã tỏ tình với cô ấy.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 在 向导 的 指引 下 , 他 找到 了 这座 古庙
- Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
向›