Đọc nhanh: 向北 (hướng bắc). Ý nghĩa là: hướng về phía bắc. Ví dụ : - 列车向北京进发。 tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.
向北 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng về phía bắc
facing north; northward
- 列车 向 北京 进发
- tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向北
- 风向 东北
- gió hướng đông bắc
- 他们 向北 迁徙
- Họ di cư về phía bắc.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 我们 向 北边 跑步
- Chúng tôi chạy về phía bắc.
- 他们 向北 的 方向 出发
- Họ khởi hành về hướng bắc.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
- 兰州 向来 是 西北 交通 的 要冲
- Lan Châu xưa nay là nơi xung yếu về giao thông của khu vực Tây Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
向›