Đọc nhanh: 后室 (hậu thất). Ý nghĩa là: hậu thất.
后室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu thất
房屋后部的房间,尤指专用或私用的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后室
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 她 为 王室 后裔 骄傲
- Cô ấy tự hào là hậu duệ hoàng thất.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
室›