Đọc nhanh: 后半 (hậu bán). Ý nghĩa là: phần sau; nửa sau. Ví dụ : - 后半晌 buổi chiều. - 后半天 buổi chiều
后半 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần sau; nửa sau
事物分成两部分的后面一部分
- 后 半晌
- buổi chiều
- 后 半天
- buổi chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后半
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 后 半天
- buổi chiều
- 后 半晌
- buổi chiều
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 半年 后 我 又 回到 了 北京
- Nửa năm sau tôi lại trở về Bắc Kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
后›