qián
volume volume

Từ hán việt: 【tiền】

Đọc nhanh: (tiền). Ý nghĩa là: trước, tương lai; sắp tới (triển vọng), trước; cũ; đã qua. Ví dụ : - 孩子们在前院玩耍。 Bọn trẻ đang chơi ở sân trước.. - 汽车的前灯坏了。 Đèn trước của ô tô hỏng rồi.. - 努力创造美好的前。 Nỗ lực tạo ra tương lai tươi đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. trước

跟''后''相对

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 前院 qiányuàn 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ đang chơi ở sân trước.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē de 前灯 qiándēng huài le

    - Đèn trước của ô tô hỏng rồi.

✪ 2. tương lai; sắp tới (triển vọng)

未来的 (用于展望)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力创造 nǔlìchuàngzào 美好 měihǎo de qián

    - Nỗ lực tạo ra tương lai tươi đẹp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào wèi qián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi

    - Chúng ta phải chuẩn bị tốt cho tương lai.

✪ 3. trước; cũ; đã qua

过去的;较早的 (指时间,跟''后''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē shì qián de 照片 zhàopiān

    - Đây là những bức ảnh cũ.

  • volume volume

    - qián de 事情 shìqing 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 忘记 wàngjì le

    - Những chuyện đã qua chúng tôi đã quên rồi.

✪ 4. trước; tiền; phía trước

在正面的 (指空间,跟''后''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng zài qián bié 放弃 fàngqì

    - Hy vọng ở phía trước, đừng từ bỏ.

  • volume volume

    - 朝着 cháozhe 前方 qiánfāng 奔跑 bēnpǎo

    - Cô ấy chạy về phía trước.

✪ 5. trước khi; trước đó

指某事物产生之前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吃饭 chīfàn 之前 zhīqián yào 洗手 xǐshǒu

    - trước khi ăn cơm nên rửa tay.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā 之前 zhīqián 买点 mǎidiǎn 水果 shuǐguǒ

    - Trước khi về nhà cô ấy mua chút trái cây.

✪ 6. trước kia; cũ

从前的 (指现在改变了名称的机构等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de qián 同事 tóngshì

    - Anh ấy là đồng nghiệp cũ của tôi.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 房子 fángzi de qián 主人 zhǔrén shì shuí

    - Chủ trước kia của ngôi nhà này là ai?

✪ 7. đầu tiên; đầu

首先

Ví dụ:
  • volume volume

    - qián 两个 liǎnggè 问题 wèntí hěn 简单 jiǎndān

    - Hai câu hỏi đầu tiên rất đơn giản.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 前三名 qiánsānmíng

    - Ba người đứng đầu trong cuộc thi lần này.

✪ 8. đằng trước; phía trước

前线

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàn zài qián

    - Anh ấy đứng phía trước tôi.

  • volume volume

    - jiā 门前 ménqián yǒu 一棵 yīkē 大树 dàshù

    - Trước cửa nhà có một cái cây lớn.

✪ 9. họ Tiền

Ví dụ:
  • volume volume

    - qián 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Tiền rất vui khi được gặp ngài.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓前 xìngqián

    - Bạn của tôi họ Tiền.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiến lên; đi lên

往前走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 犹豫 yóuyù 勇敢 yǒnggǎn qián

    - Đừng do dự, dũng cảm tiến về phía trước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 一直 yìzhí qián

    - Chúng ta phải luôn tiến về phía trước.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 往/ 向/ 朝 + 前 + 看

Nhìn về phía trước

Ví dụ:
  • volume

    - 一直 yìzhí xiàng 前面 qiánmiàn kàn

    - Anh ấy luôn nhìn về phía trước.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 往前方 wǎngqiánfāng kàn

    - Chúng ta phải nhìn về phía trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • volume volume

    - 上次 shàngcì chī 蛋挞 dàntà jiān duī shì 很久以前 hěnjiǔyǐqián de shì

    - Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.

  • volume volume

    - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì 前进 qiánjìn

    - Cổ vũ dũng khí tiến lên.

  • volume volume

    - 猛劲儿 měngjìner jiù 超过 chāoguò le 前边 qiánbian de rén

    - Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn hǎi 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián

    - Một vùng biển hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 河横 héhéng zài 村前 cūnqián

    - Một con sông nằm trước thôn.

  • - 上岗 shànggǎng qián 必须 bìxū 出示 chūshì 有效 yǒuxiào de 司机 sījī zhèng

    - Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa