Đọc nhanh: 后摆 (hậu bài). Ý nghĩa là: lần sau; lần tới. Ví dụ : - 先摆渡物资,后摆渡人 chở hàng qua trước, đưa người sang sau. - 他在他们死后摆放他们的尸体 Anh ta đặt các thi thể sau khi chết.
后摆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần sau; lần tới
下次
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 他 在 他们 死后 摆放 他们 的 尸体
- Anh ta đặt các thi thể sau khi chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后摆
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 他 在 他们 死后 摆放 他们 的 尸体
- Anh ta đặt các thi thể sau khi chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
摆›