Đọc nhanh: 材料名称 (tài liệu danh xưng). Ý nghĩa là: Tên vật tư.
材料名称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên vật tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 材料名称
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他们 在 提升 材料 到 顶层
- Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
料›
材›
称›