Đọc nhanh: 配件名称 (phối kiện danh xưng). Ý nghĩa là: Tên phối kiện.
配件名称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên phối kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配件名称
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 你 知道 这个 地方 的 名称 吗 ?
- Bạn có biết tên của nơi này không?
- 她 穿 了 一件 名牌 衣服
- Cô mặc một bộ đồ hàng hiệu.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
- 我们 需要 更改 项目 的 名称
- Chúng ta cần thay đổi tên của dự án.
- 她 的 女装 配件 包括 项链 、 手镯 和 耳环
- Phụ kiện nữ của cô ấy bao gồm dây chuyền, vòng tay và bông tai.
- 在 信封 上 写下 收件人 的 名称 及 地址
- Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
名›
称›
配›