Đọc nhanh: 部位名称 (bộ vị danh xưng). Ý nghĩa là: Tên bộ phận.
部位名称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên bộ phận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部位名称
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
- 他 是 一位 出色 的 干部
- Anh ấy là một cán bộ xuất sắc.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
- 他 是 一位 著名 的 教育 人士
- Ông ấy là một chuyên gia giáo dục nổi tiếng.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 他 提名 了 两位 候选人
- Anh ấy đã đề cử hai ứng viên.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
名›
称›
部›