Đọc nhanh: 名词 (danh từ). Ý nghĩa là: danh từ, thuật ngữ, từ chỉ khái niệm (trong kết cấu tam đoạn luận). Ví dụ : - 名词表示事物的名称。 Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.. - “老师”是一个名词。 “Thầy giáo” là một danh từ.. - 名词可以是人或地方。 Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
名词 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. danh từ
表示人或事物名称的词如''人、牛、水、友谊、团体、今天、中间、北京、孔子''
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thuật ngữ
(名词儿) 术语或近似术语的字眼 (不限于语法上的名词)
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 我们 学习 了 新名词
- Chúng tôi đã học các thuật ngữ mới.
- 名词 帮助 我们 理解 概念
- Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. từ chỉ khái niệm (trong kết cấu tam đoạn luận)
表达三段论法结构中的概念的词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名词
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
- 我们 学习 了 新名词
- Chúng tôi đã học các thuật ngữ mới.
- 名词 帮助 我们 理解 概念
- Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
词›