Đọc nhanh: 名从主人 (danh tòng chủ nhân). Ý nghĩa là: được đặt tên sau (chủ sở hữu ban đầu).
名从主人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được đặt tên sau (chủ sở hữu ban đầu)
named after (the original owner)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名从主人
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 我 从不 主动 与 别人 搭讪
- Tôi không bao giờ chủ động bắt chuyện với người khác.
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
人›
从›
名›