Đọc nhanh: 女主人公 (nữ chủ nhân công). Ý nghĩa là: nữ anh hùng (của tiểu thuyết hoặc phim), nhân vật nữ chính.
女主人公 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nữ anh hùng (của tiểu thuyết hoặc phim)
heroine (of a novel or film)
✪ 2. nhân vật nữ chính
main female protagonist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女主人公
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 公司 主要 用 人民币 结算
- Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
人›
公›
女›