Đọc nhanh: 名源动词 (danh nguyên động từ). Ý nghĩa là: động từ chỉ định danh.
名源动词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động từ chỉ định danh
denominal verb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名源动词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 他 自愿 报名 参加 活动
- Anh ấy tự nguyện đăng ký tham gia hoạt động.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他 的 词语 让 我 感动
- Lời nói của anh ấy làm tôi cảm động.
- 他 的 词 很 打动 人心
- Lời nói của anh ấy rất cảm động.
- 公司 调动 了 几名 员工
- Công ty đã thuyên chuyển một số nhân viên.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
名›
源›
词›