Đọc nhanh: 同构 (đồng cấu). Ý nghĩa là: đẳng tích, đẳng cấu.
同构 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẳng tích
isomorphic
✪ 2. đẳng cấu
isomorphism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同构
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 该 行为 构成 了 合同 违约
- Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
构›