Đọc nhanh: 同族 (đồng tộc). Ý nghĩa là: Cùng một họ. ☆Tương tự: đồng tông 同宗. Cùng một chủng tộc., đồng tộc, tôn tộc.
同族 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Cùng một họ. ☆Tương tự: đồng tông 同宗. Cùng một chủng tộc.
✪ 2. đồng tộc
同一家族
✪ 3. tôn tộc
同一父系的家族
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同族
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 我们 班 的 同学 大多数 都 是 汉族人
- Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi là người Hán.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
族›