同室 tóngshì
volume volume

Từ hán việt: 【đồng thất】

Đọc nhanh: 同室 (đồng thất). Ý nghĩa là: Ở chung một nhà. Người ở cùng một nhà. Chỉ vợ chồng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Sanh vi đồng thất thân; Tử vi đồng huyệt trần 生為同室親; 死為同穴塵 (Tặng nội 贈內) Sống là vợ chồng nhau; Chết làm cát bụi trong cùng một hố..

Ý Nghĩa của "同室" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

同室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ở chung một nhà. Người ở cùng một nhà. Chỉ vợ chồng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Sanh vi đồng thất thân; Tử vi đồng huyệt trần 生為同室親; 死為同穴塵 (Tặng nội 贈內) Sống là vợ chồng nhau; Chết làm cát bụi trong cùng một hố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同室

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng

  • volume volume

    - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 陆续 lùxù 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Học sinh lần lượt bước vào lớp.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen dōu 回家 huíjiā le 教室 jiàoshì 空荡荡 kōngdàngdàng de

    - học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 多半 duōbàn dào 操场 cāochǎng 上去 shǎngqù le 只有 zhǐyǒu 少数 shǎoshù hái zài 教室 jiàoshì

    - Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì 一声不响 yìshēngbùxiǎng 同学们 tóngxuémen dōu 议论纷纷 yìlùnfēnfēn

    - Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 小伙子 xiǎohuǒzi 同居一室 tóngjūyīshì

    - Ba chàng trai sống chung một phòng.

  • volume volume

    - 教室 jiàoshì yǒu 很多 hěnduō 男同学 nántóngxué

    - Trong lớp học có rất nhiều bạn học nam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao