Đọc nhanh: 族人 (tộc nhân). Ý nghĩa là: người trong họ; cùng họ; thành viên thị tộc. Ví dụ : - 铁路通车以后,这里的各族人民莫不欢喜鼓舞。 sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.. - 殖民统治带给非洲各族人民十分深重的灾难。 thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
族人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người trong họ; cùng họ; thành viên thị tộc
同一家族或宗族的人
- 铁路 通车 以后 , 这里 的 各族人民 莫不 欢喜 鼓舞
- sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 族人
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 俄罗斯 人 还 自称 战斗 种族
- Tôi không thể tin rằng bạn tự gọi mình là người Nga.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 我们 班 的 同学 大多数 都 是 汉族人
- Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi là người Hán.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
族›
thân tộc; họ hàng; dòng họ
Khí chất giống hoặc gần nhau. ◇Dịch Kinh 易經: Đồng thanh tương ứng; đồng khí tương cầu 同聲相應; 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau; cùng khí chất thì dẫn đến nhau. Có cùng quan hệ huyết thống; chỉ anh chị em ruột.Đồng chí; cùng chí hướn
dòng họ; họ hàng; thân thuộc
Cùng một họ. ☆Tương tự: đồng tông 同宗. Cùng một chủng tộc.đồng tộctôn tộc