Đọc nhanh: 同宗 (đồng tông). Ý nghĩa là: đồng tông; cùng gia tộc; cùng dòng họ. Ví dụ : - 他俩同姓不同宗。 họ cùng họ nhưng khác gia tộc.
同宗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng tông; cùng gia tộc; cùng dòng họ
同一家族
- 他俩 同姓 不同 宗
- họ cùng họ nhưng khác gia tộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同宗
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 他们 是 同宗 的 兄弟
- Họ là anh em trong cùng một họ
- 他俩 同姓 不同 宗
- họ cùng họ nhưng khác gia tộc.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 钻研 不同 宗派
- Anh ấy nghiên cứu các tông phái khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
宗›