同房 tóngfáng
volume volume

Từ hán việt: 【đồng phòng】

Đọc nhanh: 同房 (đồng phòng). Ý nghĩa là: cùng phòng; chung phòng, chung chăn gối; vợ chồng ăn ở với nhau.

Ý Nghĩa của "同房" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

同房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cùng phòng; chung phòng

在同一房间住宿

✪ 2. chung chăn gối; vợ chồng ăn ở với nhau

婉辞,指夫妻过性生活

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同房

  • volume volume

    - 情侣 qínglǚ 同居 tóngjū 应不应该 yīngbùyīnggāi 平摊 píngtān 房租 fángzū

    - Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng.

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng

  • volume volume

    - 堂房弟兄 tángfángdìxiōng 堂房姐妹 tángfángjiěmèi ( tóng 祖父 zǔfù tóng 曾祖 zēngzǔ 或者 huòzhě gèng 疏远 shūyuǎn de 弟兄 dìxiōng 姐妹 jiěmèi )

    - anh em họ, chị em họ

  • volume volume

    - 胡同 hútòng de 尽头 jìntóu yǒu 一所 yīsuǒ 新房子 xīnfángzi

    - Cuối hẻm có một căn nhà mới.

  • volume volume

    - zhè 房租 fángzū 合同 hétóng 限期 xiànqī 已满 yǐmǎn

    - Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.

  • volume volume

    - 一同 yītóng 出发 chūfā

    - Cùng xuất phát.

  • volume volume

    - 一束花 yīshùhuā 温暖 wēnnuǎn le 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao