Đọc nhanh: 同律定额租 (đồng luật định ngạch tô). Ý nghĩa là: tô đồng loạt.
同律定额租 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tô đồng loạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同律定额租
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 合同 内容 定 了
- Nội dung hợp đồng đã định.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
定›
律›
租›
额›