Đọc nhanh: 吃租 (cật tô). Ý nghĩa là: sống bằng tiền cho thuê phòng, thuê đất.
吃租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống bằng tiền cho thuê phòng, thuê đất
以收取地租、房租等维持生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃租
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 他 靠 吃 房租 就够 生活 了
- Ông ấy chỉ nhờ vào tiền thuê nhà là đủ sống rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
租›