Đọc nhanh: 同余式 (đồng dư thức). Ý nghĩa là: đồng dư (toán học.), phương trình cho mô đun dư lượng một số.
同余式 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng dư (toán học.)
congruence (math.)
✪ 2. phương trình cho mô đun dư lượng một số
equation for residue modulo some number
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同余式
- 同一 形式
- hình thức đồng nhất
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 样式 类同
- cùng mẫu mã.
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 婚姻 的 模式 在 不同 文化 中 不同
- Kiểu mẫu hôn nhân khác nhau trong các nền văn hóa là khác nhau.
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 题材 同一 而 托身 于 不同 的 艺术 形式
- chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
同›
式›