Đọc nhanh: 吊袜带夹子 (điếu miệt đới giáp tử). Ý nghĩa là: cái kẹp dây đeo tất (Phụ kiện quần áo).
吊袜带夹子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái kẹp dây đeo tất (Phụ kiện quần áo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊袜带夹子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
- 他 穿 了 一双 长 袜子
- Anh ấy mang một đôi tất dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
夹›
子›
带›
袜›