Đọc nhanh: 吊死鬼 (điếu tử quỷ). Ý nghĩa là: (coll.) inchworm, hồn ma của một người chết bằng cách treo cổ, người bị treo cổ.
吊死鬼 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) inchworm
✪ 2. hồn ma của một người chết bằng cách treo cổ
ghost of a person who died by hanging
✪ 3. người bị treo cổ
hanged person
✪ 4. người treo cổ (trò chơi chữ)
hangman (word game)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊死鬼
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
死›
鬼›