Đọc nhanh: 吉林省 (cát lâm tỉnh). Ý nghĩa là: Tỉnh Cát Lâm (Kirin) ở đông bắc Trung Quốc, viết tắt cho 吉, thủ đô Trường Xuân 長春 | 长春.
✪ 1. Tỉnh Cát Lâm (Kirin) ở đông bắc Trung Quốc, viết tắt cho 吉, thủ đô Trường Xuân 長春 | 长春
Jilin Province (Kirin) in northeast China, abbr. 吉, capital Changchun 長春|长春 [Cháng chūn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉林省
- 桦甸 ( 在 吉林 )
- Hoa Điện (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 月亮泡 在 吉林
- Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.
- 月亮泡 ( 在 吉林 )
- Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 烧锅 诺尔 ( 在 中国 吉林 )
- Thiêu Oa Nặc Nhĩ (ở tỉnh Cát lâm, Trung Quốc).
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
林›
省›