Đọc nhanh: 吉服 (cát phục). Ý nghĩa là: Quần áo tốt lành; tức quần áo thường ngày; được mặc lại khi hết tang (vì quần áo tang gọi là hung phục 凶服)..
吉服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quần áo tốt lành; tức quần áo thường ngày; được mặc lại khi hết tang (vì quần áo tang gọi là hung phục 凶服).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉服
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不吉之兆
- điềm chẳng lành
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 我 想 让 塞吉 参加 你 的 服装秀
- Tôi cần Sage có mặt trong buổi trình diễn thời trang của bạn.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
服›