合法发球 héfǎ fāqiú
volume volume

Từ hán việt: 【hợp pháp phát cầu】

Đọc nhanh: 合法发球 (hợp pháp phát cầu). Ý nghĩa là: Giao cầu hợp lệ.

Ý Nghĩa của "合法发球" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合法发球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giao cầu hợp lệ

合法发球包括乒乓球、羽毛球、网球的合法发球。即符合比赛规则的发球方法。发球时任何一方都不允许非法延误发球。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合法发球

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 计量器 jìliángqì dōu 必需 bìxū 校对 jiàoduì 合格 hégé cái 可以 kěyǐ 发售 fāshòu

    - tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.

  • volume volume

    - 发表 fābiǎo le 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy đưa ra quan điểm của mình.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 之间 zhījiān de 合作 hézuò duì 全球 quánqiú 经济 jīngjì de 发展 fāzhǎn shì 一种 yīzhǒng 促进 cùjìn

    - Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • - de 打法 dǎfǎ 特别 tèbié 适合 shìhé zài 地球 dìqiú 场上 chǎngshàng 进行 jìnxíng

    - Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao