Đọc nhanh: 合肥 (hợp phì). Ý nghĩa là: Hợp Phì (địa danh thuộc tỉnh An Huy, Trung Quốc). Ví dụ : - 把植物的根插入混合肥料中. Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.
✪ 1. Hợp Phì (địa danh thuộc tỉnh An Huy, Trung Quốc)
安徽省省会位于安徽中部,市区面积458平方公里省的经济、文化中心及综合性机器制造业中心
- 把 植物 的 根 插入 混合 肥料 中
- Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合肥
- 把 植物 的 根 插入 混合 肥料 中
- Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 这件 大衣 长短 、 肥瘦 都 合适 , 穿着 真可身
- cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
- 磷肥 含有 磷化合物 的 一种 化肥
- Phân lân chứa một loại phân bón có chứa hợp chất lân.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
肥›