Đọc nhanh: 合法性 (hợp pháp tính). Ý nghĩa là: tính hợp pháp; tình trạng hợp pháp.
合法性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính hợp pháp; tình trạng hợp pháp
合法的性质或状态:如通常因合法婚姻怀孕、生孩子与家长之间的家庭关系引起的法律地位,孩子有受抚养的权利,有使用合法父亲的姓氏的权利,有不可限制的继承权和受法律 充分保护的权利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合法性
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 他们 的 想法 不谋而合
- Họ có cùng một ý tưởng.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 他 迎合 大家 的 想法
- Anh ấy nói hùa theo ý kiến của mọi người.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
性›
法›