合成材料制圣诞树 héchéng cáiliào zhì shèngdànshù
volume volume

Từ hán việt: 【hợp thành tài liệu chế thánh đản thụ】

Đọc nhanh: 合成材料制圣诞树 (hợp thành tài liệu chế thánh đản thụ). Ý nghĩa là: Cây Noel bằng vật liệu tổng hợp.

Ý Nghĩa của "合成材料制圣诞树" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合成材料制圣诞树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cây Noel bằng vật liệu tổng hợp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合成材料制圣诞树

  • volume volume

    - 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 圣诞树 shèngdànshù 出来 chūlái le ma

    - Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?

  • volume volume

    - 本书 běnshū 参合 cānhé le 有关 yǒuguān 资料 zīliào 写成 xiěchéng

    - quyển sách này viết đúc kết từ những tài liệu có liên quan

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 不到 búdào 一分钟 yìfēnzhōng jiù jiāng 巨大 jùdà de 树干 shùgàn 变成 biànchéng 建材 jiàncái

    - Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.

  • volume volume

    - 热天 rètiān 穿 chuān 棉布 miánbù 之类 zhīlèi yǒu 渗透性 shèntòuxìng de 材料 cáiliào 制成 zhìchéng de 衣服 yīfú 最为 zuìwéi 适宜 shìyí

    - Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.

  • volume volume

    - 树脂 shùzhī 制成 zhìchéng de 涂料 túliào zài 器物 qìwù shàng 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 腐坏 fǔhuài 增加 zēngjiā 光泽 guāngzé

    - sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.

  • volume volume

    - 厂家 chǎngjiā zài 试验 shìyàn 制造 zhìzào 完全符合 wánquánfúhé suǒ 要求 yāoqiú de 规格 guīgé 可望 kěwàng zài 两周 liǎngzhōu nèi 完成 wánchéng

    - Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 圣诞树 shèngdànshù 下放 xiàfàng 一根 yīgēn 糖棒 tángbàng

    - Tôi thích đặt một cây kẹo que dưới cây thông Noel.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+2 nét)
    • Pinyin: Kū , Shèng
    • Âm hán việt: Khốt , Thánh
    • Nét bút:フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EG (水土)
    • Bảng mã:U+5723
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:丶フノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNKV (戈女弓大女)
    • Bảng mã:U+8BDE
    • Tần suất sử dụng:Cao