Đọc nhanh: 泥鸽 (nê cáp). Ý nghĩa là: Ðĩa đất sét để tập bắn.
泥鸽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðĩa đất sét để tập bắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥鸽
- 他 正 认真 地泥 墙壁
- Anh ấy đang chăm chỉ trát lại bức tường.
- 鸽子 饲 价格上涨
- Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.
- 他 浑身 都 是 泥
- Anh ấy cả người toàn là bùn.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 他 的 脸 都 沾满 了 泥
- Mặt anh ấy dính đầy bùn.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
鸽›